-SKY-Bimmy Chém Bão Chuyên Nghiệp


Posts : 378 Point : -2147463068 Thanked : 111 Ngày gia nhập diễn đàn : 23/11/2010 Tuổi : 28 Status : Em giờ ra sao, rất vui hay đang buồn. Có khi nào trong phút giây em chợt nhớ đến anh. Anh thì vẫn thế, vẫn yêu em như ngày nào Vẫn là người luôn dõi theo em mà thôi.
 | Tiêu đề: Đề Cương ôn tập môn Tin Mon Feb 21, 2011 4:54 pm | |
| Trường THPT Trần Khai Nguyên Bộ môn: Tin học – Khối 10 Đề cương ôn tập kiểm tra giữa HKII – năm học 2010 – 2011
1) Khi ra khỏi hệ thống (tắt máy tính) cần vào: A. Start / Log Off / Log Off B. Start / Turn Off Computer / Stand By C. Start / Turn Off Computer / Turn Off D. Start / Turn Off Computer / Restart 2) Muốn xem lại trang văn bản trước khi in, ta dùng: A. Menu File, Print Preview B. Ctrl + Shift + P C. Menu View, Page D. Menu View, Full Screen 3) Chức năng chung của soạn thảo văn bản gồm: A. Nhập và lưu trữ, sửa đổi, trình bày văn bản và một số chức năng khác B. Trình bày văn bản C. Nhập và lưu trữ, sửa đổi, trình bày văn bản D. Lưu trữ, sửa đổi văn bản 4) Theo quy ước thì khoảng cách giữa các đoạn văn bản là: A. 2 dòng B. 3 dòng C. 1 lần ấn phím Enter D. 1 lần ấn phím Enter và phím space 5) Kiểu gõ chữ Việt phổ biến hiện là: A. Unicode B. Telex C. Telex, Vni D. TCVN3, Telex 6) Để gõ chữ Việt khi soạn thảo văn bản cần có: A. Phần mềm gõ tiếng Việt, Phông chữ phù hợp B. Phần mềm soạn thảo C. Bảng mã chữ Việt D. Phần mềm soạn thảo, bảng mã, phông chữ, phần mềm gõ Tiếng Việt 7) Dãy kí tự cần gõ theo kiểu Telex để nhập từ :"Hải Đông" là: A. Hair Ddoong B. Hari DDoofngzsz C. Hari DDofng D. Hari Ddofng 8) Để lưu văn bản ( chưa đặt tên) trước khi kết thúc phiên làm việc cần chọn: A. File / Format / Save B. Fomat / Save C. Table / Save D. File / Save As 9) Để xoá đoạn văn bản mà vẫn được lưu trong Clipboard cần chọn đoạn văn bản và vào: A. Insert / copy B. Edit / Cut C. Insert / Cut D. File / Close 10) Theo quy ước thì khoảng cách giữa các từ là: A. 1 kí tự trống B. 4 kí tự trống và một dấu (,) C. 1 kí tự trống và một dấu (,) D. 3 kí tự trống 11) Để thực hiện copy một đoạn văn bản cần chọn đoạn văn bản và vào: A. File / Close B. Format / copy C. Edit / copy D. Insert / copy 12) Phát biểu nào sau đây là đúng A. Thư mục có thể chứa tệp và thư mục con B. Tệp có thể chứa tệp và thư mục con C. Ổ đĩa gọi là tệp D. Thư mục là thành phần nhỏ nhất chứa thông tin 13) Để tạo thư mục mới trong ổ đĩa C:\ ta làm như sau A. Mở ổ đĩa C Chọn File New Folder B. Mở ổ đĩa C chọn Refesh C. Mở ổ đĩa C Chọn File NewShortcut D. Mở ổ đĩa C chọn View Icon 14) Tổ hợp phím nào sau đây có tác dụng sao chép tệp hoặc thư mục đang được chọn A. Ctrl + C B. Ctrl + Delete C. Nháy nút Cut trên thanh công cụ D. Edit Cut 15) Hệ điều hành cho phép một người đăng nhập và chạy nhiều chương trình thì gọi là HĐH : A. Đa nhiệm một người dùng B. Đa nhiệm nhiều người dùng C. Đơn nhiệm nhiều người dùng D. Đơn nhiệm một người dùng 16) Hệ điều hành cho phép một người đăng nhập và các chương trình phải được thực hiện lần lượt thì gọi là HĐH : A. Đa nhiệm một người dùng B. Đa nhiệm nhiều người dùng C. Đơn nhiệm nhiều người dùng D. Đơn nhiệm một người dùng 17) Hệ điều hành cho phép một người đăng nhập và có thể thực hiện đồng thời nhiều chương trình thì gọi là HĐH : A. Đa nhiệm một người dùng B. Đa nhiệm nhiều người dùng C. Đơn nhiệm nhiều người dùng D. Đơn nhiệm một người dùng
18) Thư mục có thể chứa A. Các thư mục con B. Các tập tin C. Chứa nội dung tập tin D. Cả A, B 19) Trong Window, trong thư mục Y có tập tin GhiChu.txt. Một người muốn tạo mới một tập tin trong Y nhưng không tạo được, lí do nào sau đây có thể là đúng A. Tập tin chứa các kí tự đặc biệt B. Tên tập tin mới là GhiChu.txt C. Tập tin bị rỗng D. Cả A và B đều có thể xảy ra 20) Phần mở rộng của tệp văn bản có dạng A. *.XLS B. *.JPG C. *.ODT, *.TXT, *.DOC D. *.EXE 21) Trong Window tên của thư mục nào sau đây là không hợp lệ A. ID:1234 B. !@#$%^ C. Ab1234~ D. 1+2=3 22) Để tạm dừng máy tính tiết kiệm năng lượng A. Chọn Start TurnOff Stand By B. Chọn Start TurnOff C. Chọn Start TurnOff Restart D. Chọn Start TurnOff ComputerRestart 23) Nháy đúp chuột có nghĩa là A. Nháy nút trái chuột rồi nháy nút phải chuột B. Nháy nút phải chuột 2 lần C. Nháy 1 lần nút trái chuột D. Nháy nút trái chuột 2 lần liên tiếp 24) Tập tin hay thư mục sau khi xóa sẽ tự động đưa vào Recycle Bin. Để xóa hoàn toàn, trong lúc xóa ta phải nhấn đồng thời thêm phím nào A. Delete B. Shift C. Ctrl D. Alt 25) Gõ văn bản cần theo quy tắc nào A. Các dấu câu cần đứng ngay sau từ đứng trước nó và cách từ đứng sau nó một kí tự B. Giữa các từ chỉ dùng một kí tự trống để phân cách C. Không tuân thủ theo quy tắc nào D. Cả A và B 26) Để gõ được chữ việt trong các hệ soạn thảo: A. Cần có Font hiển thị chữ Việt B. Cần có phần mềm hỗ trợ gõ Tiếng Việt C. Chỉ cần có hệ soạn thảo là đủ D. Cả A và B 27) Nháy nút phải chuột vào vùng văn bản có nghĩa là A. Xóa đối tượng B. Mở một bảng chọn tắt chứa các lệnh tác dụng lên đối tượng C. Chọn đối tượng D. Không làm gì cả 28) Để chọn toàn bộ nội dung tài liệu đang mở, nhấn tổ hợp phím A. Alt + A B. Shift + Ctrl + A C. Ctrl + A D. Alt + F8 29) Cách nào sau đây dùng để lưu tài liệu hiện hành A. Ctrl + S B. Vào FileSave C. Nháy nút Save trên thanh công cụ D. Cả A, B và C 30) Để lưu tài liệu đang mở dưới một tên mới: A. Nháy nút Rename trên thanh công cụ B. Chọn File New File Name Save C. Chọn File Save As D. Word không thể lưu thành 1 tên khác 31) Để đưa con trỏ văn bản về đầu dòng hiện hành, thực hiện A. Nhấn Ctrl + Home B. Nhấn Ctrl + Page Up C. Nhấn Home D. Không có phím nào cả 32) Để đưa con trỏ văn bản về cuối dòng hiện hành,thực hiện A. Nhấn Ctrl + End B. Nhấn Ctrl + Page Up C. Nhấn End D. Không có phím nào cả 33) Để đưa con trỏ văn bản về đầu trang văn bản,thực hiện A. Nhấn Ctrl + Home B. Nhấn Alt + Home C. Nhấn Home D. Nhấn Shift + Home 34) Để đưa con trỏ văn bản về cuối trang văn bản,thực hiện A. Nhấn Alt + Home B. Nhấn Home C. Nhấn Shift + Home D. Nhấn Ctrl + End 35) Chọn câu đúng cho các phần mềm tương đương sau đây: A. Word - Writer B. Word - Calc C. Word - Impress D. Word - Document 36) Đóng văn bản hiện hành: A. File Exit B. File Close C. Cả A,B đều đúng D. Cả A,B đều sai 37) Chọn câu sai trong các phần mềm tương đương sau đây: A. Word - Writer B. Access - Base C. Power point - Impress D. Caculator - Calc 38) Để ẩn/ hiện thanh công cụ định dạng chuẩn: A. View -> Toolbars -> Standar B. View -> Toolbars -> Formatting C. View -> Toolbars -> Standaring D. View -> Standar 39) Để ẩn/ hiện thanh công cụ vẽ: A. View-> Toolbars-> Draw B. View-> Toolbars-> Drawing C. View-> Drawing D. Cả 3 câu đều đúng 40) Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau: A. Writer không có chức năng Border and shadow B. Writer không thể lưu với định dạng file . doc C. Writer có chức năng, tiện ích vượt trội so với Word D. Trong Writer có thể chèn hình ảnh, âm thanh vào văn bản 41) Định dạng ký tự trong Writer: A. Format Font B. Format Character C. Cả A,B đều đúng D. Cả A, B đều sai 42) Thoát khỏi Writer A. File Exit B. File Close C. Cả A,B đều đúng D. Cả A,B đều sai 43) Để có thể soạn thảo văn bản tiếng Việt, trên máy tính thông thường cần phải có các thành phần sau: A. Phần mềm soạn thảo văn bản; B. Bộ phông chữ tiếng Việt C. Chương trình Vietkey/ Unikey D. Cả 3 câu trên 44) Phần mềm OpenOffice bao gồm các chương trình con: A. Writer, Calc, Impress, Base, Draw, Document B. Writer, Calc, Unite, Base, Math C. Writer, Calc, Impress, Base, Math, Draw D. Tất cả đều sai 45) Công việc nào dưới đây không liên quan đến định dạng văn bản? A. Thay đổi phông chữ; B. Đổi kích thước trang giấy; C. Thay đổi khoảng cách giữa dòng D. Sửa lỗi chính tả. 46) Chọn câu đúng cho các phần mềm tương đương sau: A. Excel - Calc B. Excel - Impress C. Excel - Math D. Excel - Base 47) Công dụng của phím Delete: A. xoá ký tự đứng kề sau con trỏ văn bản B. xóa ký tự đứng trước con trỏ văn bản C. xóa cụm từ đứng kề sau con trỏ văn bản. D. xóa cụm từ đứng trước con trỏ văn bản. 48) Hệ soạn thảo văn bản là một phần mềm ………… cho phép thực hiện các thao tác liên quan đến công việc soạn thảo văn bản: gõ (nhập) văn bản, sửa đổi, trình bày, ……………. và in văn bản: A. ứng dụng , lưu trữ. B. tiện ích, định dạng. C. công cụ, lưu trữ. D. ứng dụng, định dạng. 49) Công dụng của nút lệnh : A. Mở văn bản. B. Lưu văn bản. C. Tạo mới. D. Xem văn bản trước khi in. 50) Công dụng của nút lệnh : A. Mở văn bản. B. Lưu văn bản. C. Tạo mới. D. Xem văn bản trước khi in. 51) Tên của nút lệnh : A. Save B. Open C. New D. Page Preview 52) Kết thúc phiên làm việc với văn bản: A. Alt + F4. B. File -> Close. C. Ctrl + Q. D. File -> Exit. 53) Kết thúc phiên làm việc với Open Office: A. Ctrl + F B. File -> Close. C. Ctrl + Q. D. Ctrl + C. 54) Công dụng của phím Backspace: A. xoá ký tự trước con trỏ văn bản B. xóa ký tự đứng sau con trỏ văn bản C. xóa cụm từ đứng kề sau con trỏ văn bản. D. xóa cụm từ đứng trước con trỏ văn bản. 55) Tên của nút lệnh : A. Save B. Open C. New D. Paste
56) Tên của nút lệnh : A. Undo B. Redo C. Cut D. Paste 57) Tên của nút lệnh : A. Bold Italic B. Bold C. Border and Shading D. Định dạng kiểu chữ. 58) Tên của nút lệnh : A. Center B. Left. C. Right. D. Justified 59) Dãy kí tự cần gõ theo kiểu Vni để nhập từ :"Trần Khai Nguyên" là: A. Tra62n Khai Nguye6n B. Tra16n Khai Nguyen6 C. Traan26 Khai Nguyen6 D. Tran61 Khai Nguye6n 60) Dãy kí tự cần gõ theo kiểu Telex để nhập từ :"Trần Khai Nguyên" là: A. Traanr Khai Nguyeen B. Traafn Khai Nguyeen C. Traan26 Khai Nguyeen D. Traans Khai Nguyene 61) Chức năng của bảng chọn Edit: A. Chứa các lệnh liên quan đển biên tập văn bản. B. Chứa các lệnh hiển thị văn bản C. Chứa các lệnh định dạng văn bản D. Chứa các lệnh làm việc với bảng biểu. 62) Chức năng của bảng chọn View: A. Chứa các lệnh liên quan đển biên tập văn bản. B. Chứa các lệnh hiển thị văn bản C. Chứa các lệnh định dạng văn bản D. Chứa các lệnh làm việc với bảng biểu. 63) Chức năng của bảng chọn Format: A. Chứa các lệnh liên quan đển biên tập văn bản. B. Chứa các lệnh hiển thị văn bản C. Chứa các lệnh định dạng văn bản D. Chứa các lệnh làm việc với bảng biểu. 64) Chức năng của bảng chọn Table: A. Chứa các lệnh liên quan đển biên tập văn bản. B. Chứa các lệnh hiển thị văn bản C. Chứa các lệnh định dạng văn bản D. Chứa các lệnh làm việc với bảng biểu. 65) Chức năng của bảng chọn Tools: A. Chứa các lệnh liên quan đển biên tập văn bản. B. Chứa các lệnh hiển thị văn bản C. Chứa các lệnh tiện ích D. Chứa các lệnh làm việc với bảng biểu. 66) Chức năng của bảng chọn Window: A. Chứa các lệnh liên quan đển biên tập văn bản. B. Chứa các lệnh hiển thị văn bản C. Chứa các lệnh làm việc với bảng biểu. D. Chứa các lệnh hiển thị cửa sổ 67) Chức năng của bảng chọn Insert: A. Chứa các lệnh liên quan đển biên tập văn bản. B. Chứa các lệnh hiển thị văn bản C. Chứa các lệnh làm việc với bảng biểu. D. Chứa các lệnh hỗ trợ chèn thêm các đối tượng: hình ảnh, âm thanh… 68) Khi lưu văn bản xảy ra bao nhiêu trường hợp: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1 : C 6 : D 11 : C 16 : D 21 : A 26 : D 31 : C 2 : A 7 : A 12 : A 17 : A 22 : A 27 : B 32 : C 3 : C 8 : D 13 : A 18 : D 23 : D 28 : C 33 : A 4 : C 9 : B 14 : A 19 : D 24 : B 29 : D 34 : D 5 : C 10 : A 15 : A 20 : C 25 : D 30 : C 35 : A
36 : B 41 : B 46 : A 51 : D 56 : A 61 : A 66 : D 37 : D 42 : A 47 : A 52 : B 57 : B 62 : B 67 : D 38 : A 43 : D 48 : A 53 : C 58 : D 63 : C 68 : B 39 : B 44 : C 49 : B 54 : A 59 : A 64 : D 40 : D 45 : D 50 : A 55 : D 60 : A 65 : C
| |
|
wind_legend Chém Gió Chuyên Nghiệp


Posts : 168 Point : 205 Thanked : 15 Ngày gia nhập diễn đàn : 18/12/2010 Tuổi : 28
 | Tiêu đề: Re: Đề Cương ôn tập môn Tin Mon Feb 21, 2011 5:30 pm | |
| thi toán dek lo giờ up mấy cái này | |
|
Nhoc Zin Admin


Posts : 1644 Point : -2147461390 Thanked : 441 Ngày gia nhập diễn đàn : 21/11/2010 Tuổi : 27 Đến từ : Q8 TPHCM THPT:TKN 10a3 Status : đang chán:))
 | Tiêu đề: Re: Đề Cương ôn tập môn Tin Tue Feb 22, 2011 4:47 pm | |
| | |
|
wind_legend Chém Gió Chuyên Nghiệp


Posts : 168 Point : 205 Thanked : 15 Ngày gia nhập diễn đàn : 18/12/2010 Tuổi : 28
 | Tiêu đề: Re: Đề Cương ôn tập môn Tin Tue Feb 22, 2011 5:31 pm | |
| đề mở dc đó ai mở thì cứ mở | |
|
Sponsored content
 | Tiêu đề: Re: Đề Cương ôn tập môn Tin  | |
| |
|