ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ I – HÓA 10Câu 1:a. Dựa vàobảng tuần hoàn, xác định vị trí của nguyên tố Na.
b. Trình bàytính chất hóa học của Na.
c. Cho biếtkhuynh hướng ion hóa của nguyên tử Na.
Câu 2:a. Dựa vàobảng tuần hoàn, xác định vị trí của nguyên tố Mg.
b. Trình bàytính chất hóa học của Mg.
c. Cho biếtkhuynh hướng ion hóa của nguyên tử Mg.
Câu 3:a. Dựa vàobảng tuần hoàn, xác định vị trí của nguyên tố P.
b. Trình bàytính chất hóa học của P.
c. Cho biếtkhuynh hướng ion hóa của nguyên tử P.
Câu 4:a. Dựa vàobảng tuần hoàn, xác định vị trí của nguyên tố S.
b. Trình bàytính chất hóa học của S.
c. Cho biếtkhuynh hướng ion hóa của nguyên tử S.
Câu 5:a. Dựa vàobảng tuần hoàn, xác định vị trí của nguyên tố Cl.
b. Trình bàytính chất hóa học của Cl.
c. Cho biếtkhuynh hướng ion hóa của nguyên tử Cl.
Câu 6:a. Viết côngthức oxit cao nhất và công thức hidroxit tương ứng của các nguyên tố sau: Rb;Al; Mg; Ca; K.
b. Sắp xếptheo chiều giảm dần tính bazơ của các hidroxit tương ứng.
Câu 7:a. Viết côngthức oxit cao nhất và công thức hidroxit tương ứng của các nguyên tố sau: Na;K, Mg; Rb; Al
b. Sắp xếptheo chiều tăng dần tính bazơ của các hidroxit tương ứng.
Câu 8:a. Viết côngthức oxit cao nhất của các nguyên tố sau: Cl; P; As; S.
b. Sắp xếptheo chiều tăng dần tính axit của các oxit tương ứng.
Câu 9: Dự đoán kiểu liên kết vàgiải thích sự hình thành liên kết hóa học trong các chất sau: Na
2O;CaO; Al
2O
3; KCl; MgCl
2; K
2S; Li
3N;Cl
2; O
2; N
2; HCl; CO
2; NH
3;CH
4; H
2S biết độ âm điện của các nguyên tố lần lượt nhưsau: H = 2,20; Li = 0,98; C = 2,55; N = 3,04; O = 3,44; Na = 0,93; Mg = 1,31;Al = 1,61; S = 2,58; Cl = 3,16; K = 0,82; Ca = 1,00.
Câu 10: Cho các nguyên tử và ionsau:

.
a. Xác định P,N, E của các nguyên tử và ion trên.
b. Viết cấuhình electron và sẽ sơ đồ cấu tạo của các nguyên tử và ion trên. Cho biếtnguyên tử nguyên tố nào có sự sắp xếp giống các ion trên.
c. Cho biếtkhuynh hướng ion hóa của các nguyên tử trên.
d. Nguyên tửnào có cấu hình electron bền vững.
Câu 11: Cho cácion sau:

.
a. Xác định P,N, E của các ion trên. Xác định tên của các nguyên tố X, Y, A, B.
b. Viết cấuhình electron và sẽ sơ đồ cấu tạo của các ion trên. Cho biết nguyên tử nguyêntố nào có sự sắp xếp giống các ion trên.
Câu 12: Cân bằng các phương trìnhphản ứng oxi hóa – khử sau theo phương pháp thăng bằng electron.
a. Cu + H
2SO
4→ CuSO
4 + SO
2 + H
2O
b. Mg + H
2SO
4→ MgSO
4 + S + H
2O
c. Fe + H
2SO
4→ Fe
2(SO
4)
3 + SO
2 + H
2O
d. Al + H
2SO
4→ Al
2(SO
4)
3 + H
2S + H
2O
e. Ag + H
2SO
4→ Ag
2SO
4 + SO
2 + H
2O
f. Cu + HNO
3 →Cu(NO
3)
2 + NO + H
2O
g. Fe + HNO
3 →Fe(NO
3)
3 + NO + H
2O
h. Al + HNO
3 →Al(NO
3)
3 + NO
2 + H
2O
i. Zn + HNO
3 →Zn(NO
3)
2 + NO
2 + H
2O
j. Ag + HNO
3 →AgNO
3 + NO + H
2O
k. H
2S + O
2→ SO
2 + H
2O
l. H
2S + Cl
2+ H
2O→ H
2SO
4 + HCl
m. SO
2 + Br
2+ H
2O→ H
2SO
4 + HBr
n. NH
3 + O
2→ NO + H
2O
o. MnO
2 + HCl →MnCl
2 + Cl
2 + H
2O
p. KMnO
4 + HCl→ KCl + MnCl
2 + Cl
2 + H
2O
q. K
2Cr
2O
7+ HCl → KCl + CrCl
3 + Cl
2 + H
2O
r. P + KClO
3 →P
2O
5 + KCl
s. Cl
2 + KOH →KCl + KClO
3 + H
2O
t. S + KOH → K
2S+ K
2SO
4 + H
2O
Câu 13: R có công thức hợp chất khí với hidro là RH
2.Trong oxit cao nhất của R, R chiếm 40% về khối lượng.
a. Xác định tên R.
b. Cho 16 gam oxit cao nhất của R vào 80 gam nước. Tính nồngđộ phần trăm của dung dịch sau phản ứng. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Câu 14: R có công thức hợp chấtkhí với hidro là RH
3. Trong oxit cao nhất của R, O chiếm 74,074% vềkhối lượng.
a. Xác định tên R.
b. Cho 1,08 gam oxit cao nhất của R vào 100 ml nước. Tínhnồng độ mol của dung dịch sau phản ứng. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Câu 15: X có công thức oxit caonhất là XO
2. Trong hợp chất khí với hidro, X chiếm 75% về khốilượng.
a. Xác định tên X.
b. Biết oxit cao nhất của X tồn tại ở trạng thái khí (Y). Dẫn2,24 lít khí Y vào dung dịch Ca(OH)
2 dư. Tính khối lượng kết tủa tạothành.
Câu 16: X có công thức oxit caonhất là X
2O
7. Trong hợp chất khí với hidro, H chiếm 2,74%về khối lượng. Xác định tên X.
Câu 17: Cho 0,384 gam R ở nhómIIA vào 200 ml dung dịch HCl 0,5M.
a. Xác định tên R.
b. Tính nồng độ mol dung dịch thu được sau phản ứng.
Câu 18: Cho 3,45 gam kim loạikiềm X vào dung dịch 200 gam dung dịch H
2SO
4 3,675%.
a. Xác định tên X.
b. Tính nồng độ phần trăm dung dịch thu được sau phản ứng.
Biết H = 1; C = 12; N =14; O = 16; Na = 23; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40. .:Chúc lớp chúng mình thi học kỳ I thật tốt:.^^:.